CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐN GTVT ĐƯỜNG THUỶ II
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-ĐTII ngày 10
tháng 4 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường CĐN GTVT Đường thuỷ II)
Tên nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mã nghề: 6340404
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình
thức đào tạo: Chính
quy
Đối
tượng tuyển sinh: Tốt
nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo Cử nhân thực hành
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ có kiến thức kinh tế cơ bản, kiến thức
cơ sở và chuyên môn Doanh nghiệp,
Quản trị doanh nghiệp, pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp, Xây dựng được cơ cấu tổ chức bộ máy
và phương pháp quản trị phù
hợp cới các loại hình doanh nghiệp. Có kỹ năng giao tiếp và làm việc
nhóm, có đạo đức nghề nghiệp và kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành phù hợp với các
yêu cầu phát triển nghề nghiệp và xã hội.
1.2.
Mục
tiêu cụ thể
- Kiến thức.
+ Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh
nghiệp, pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp;
+ Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công
tác quản trị;
+ Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với loại
hình doanh nghiệp;
+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế xã
hội và các chế độ liên quan đến công tác quản trị doanh nghiệp;
+ Có khả năng xác định các phương pháp quản trị phù
hợp với từng loại hình doanh nghiệp;
- Kỹ năng.
Học xong chương
trình này người học có những khả năng:
+ Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với
tình hình thực tế của doanh nghiệp;
+ Xây dựng hệ thống định mức kinh tế- kỹ thuật;
+ Thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả;
+ Lập kế hoạch về sản xuất kinh doanh phù hợp với từng
loại hình doanh nghiệp;
+ Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp;
+ Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp;
+ Cung cấp đầy đủ các thông tin kinh tế về hoạt động
sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh
tế ở đơn vị và các cơ quan quản lý có liên quan;
+ Tham mưu cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải
tiến công tác quản trị doanh nghiệp phù hợp với từng thời kỳ kinh doanh;
+ Thiết lập mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối
tác;
+ Có khả năng hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh
doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới quy mô vừa
và nhỏ.
- Chính trị, đạo đức
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa
Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của
Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự
nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp,
nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các qui định của luật kế toán, tài chính,
chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+
Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+
Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể
dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;...
+
Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+
Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến
sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+
Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ
quân sự bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm
sau khi tốt nghiệp:
Tốt nghiệp cao đẳng nghề người học có thể:
+
Làm việc tại các phòng ban trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức xã hội;
+ Làm chuyên
viên phụ trách hành chánh và nhân sự, chuyên viên bán hàng và quản lý khách
hàng, chuyên viên quản lý sản xuất, chuyên viên quản lý cung ứng, chuyên viên
kinh doanh và tiếp thị, khởi nghiệp doanh nghiệp vừa và nhỏ.
2.
Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học:
|
111
|
Tín chỉ
|
- Khối lượng học toàn khóa học:
|
2535
|
Giờ
|
- Khối lượng các môn học chung:
|
450
|
Giờ
|
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:
|
2085
|
Giờ
|
- Khối lượng lý thuyết:
|
994
|
Giờ
|
- Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm:
|
1379
|
Giờ
|
- Khối lượng giờ
kiểm tra:
|
162
|
Giờ
|
3. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số tín chỉ
|
Thời gian của môn học, mô đun
(giờ)
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Lý thuyết
|
Thực hành/Thực tập/Thí
nghiệm/Bài tập/Thảo luận
|
Kiểm tra
|
|
I
|
Các môn học chung
|
23
|
450
|
237
|
189
|
24
|
|
MH 01
|
Chính trị
|
5
|
90
|
60
|
25
|
5
|
|
MH 02
|
Pháp luật
|
2
|
30
|
25
|
3
|
2
|
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
4
|
52
|
4
|
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
5
|
75
|
58
|
13
|
4
|
|
MH 05
|
Tin học
|
3
|
75
|
30
|
41
|
4
|
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
6
|
120
|
60
|
55
|
5
|
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn
|
88
|
2,085
|
757
|
1,190
|
138
|
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
16
|
300
|
175
|
98
|
27
|
|
MĐ 07
|
Kỹ năng mềm
|
3
|
45
|
15
|
27
|
3
|
|
MH 08
|
Pháp luật kinh tế
|
2
|
30
|
25
|
3
|
2
|
|
MH 09
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
45
|
15
|
25
|
5
|
|
MH 10
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
60
|
45
|
10
|
5
|
|
MH 11
|
Lý thuyết thống kê
|
2
|
45
|
30
|
10
|
5
|
|
MH 12
|
Lý thuyết kế toán
|
4
|
75
|
45
|
25
|
5
|
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên môn
|
66
|
1665
|
522
|
1042
|
101
|
|
MH 13
|
Quản trị chất lượng
|
3
|
45
|
37
|
5
|
3
|
|
MH 14
|
Tin học ứng dụng trong kinh doanh
|
3
|
60
|
30
|
24
|
6
|
|
MH 15
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
|
MH 16
|
Tài chính doanh nghiệp
|
4
|
75
|
45
|
25
|
5
|
|
MĐ 17
|
Tài chính tín dụng
|
2
|
60
|
25
|
30
|
5
|
|
MH 18
|
Tâm lý học quản trị kinh doanh
|
2
|
45
|
32
|
10
|
3
|
|
MĐ 19
|
Quản trị dự án đầu tư
|
4
|
75
|
45
|
25
|
5
|
|
MH 20
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
|
MH 21
|
Quản trị văn phòng
|
2
|
45
|
37
|
5
|
3
|
|
MĐ 22
|
Quản trị nhân lực
|
4
|
90
|
26
|
60
|
4
|
|
MH 23
|
Quản trị kinh doanh và tác nghiệp
|
4
|
90
|
25
|
60
|
5
|
|
MĐ 24
|
Quản trị doanh nghiệp
|
5
|
120
|
30
|
82
|
8
|
|
MĐ 25
|
Chiến lược và kế hoạch kinh doanh
|
5
|
120
|
30
|
82
|
8
|
|
MH 26
|
Nghiệp vụ thanh toán quốc tế
|
3
|
60
|
30
|
26
|
4
|
|
MH 27
|
Anh văn chuyên ngành
|
5
|
90
|
60
|
25
|
5
|
|
MĐ 28
|
Thực hành nghề nghiệp
|
6
|
210
|
10
|
190
|
10
|
|
MĐ 29
|
Thực tập tốt nghiệp
|
8
|
360
|
|
340
|
20
|
|
II.3
|
Môn học, mô đun tự chọn
|
6
|
120
|
60
|
50
|
10
|
|
MĐ 30
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
60
|
30
|
25
|
5
|
|
MH 31
|
Marketing
|
3
|
60
|
30
|
25
|
5
|
|
MH 32
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
60
|
30
|
25
|
5
|
|
MĐ 33
|
Kế toán doanh nghiệp
|
3
|
60
|
30
|
25
|
5
|
|
|
Tổng cộng
|
109
|
2535
|
994
|
1379
|
162
|
|
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình đào tạo
4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian
cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá:
- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để sinh viên có
nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Trường/Cơ sở dạy nghề có thể bố
trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất
kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;
- Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài
thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm
thích hợp.
Số
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian
|
1
|
Thể dục, thể thao
|
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày
|
2
|
Văn hoá, văn nghệ:
Qua các phương tiện
thông tin đại chúng
Sinh hoạt tập thể
|
Ngoài giờ học hàng ngày
19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần)
|
3
|
Hoạt động thư
viện
Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách
và tham khảo tài liệu
|
Tất cả các ngày làm việc trong tuần
|
4
|
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể
|
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối
thứ bảy, chủ nhật.
|
5
|
Đi thực tế
|
Theo thời gian bố trí
của giáo viên và theo yêu cầu của môn học
|
4.2. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra kết
thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn học, môn đun: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra:
Số TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Lý thuyết
nghề
|
Viết
Vấn đáp
Trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
Không quá 90 phút
|
2
|
Thực hành
nghề
|
Viết
Vấn đáp
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
|
4.3.
Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
- Sinh viên phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong
chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Cao đẳng nghề;
- Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo qui định hiện hành
+
Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Chiến lược kinh doanh, quản trị
doanh nghiệp, quản trị nhân lực ...
+
Thực hành nghề: Các kỹ năng về: Lập kế
hoạch lao động tiền lương, sản xuất kinh doanh...;
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến
hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành.
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng nghề
|
|
|
|
- Lý thuyết nghề
|
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm
|
Không quá 180 phút
|
|
- Thực hành nghề
|
Bài thi thực hành
|
Không quá 24 giờ
|